Hỗn dịch Albendazole
Albendazol
Dung dịch huyền phù của các hạt mịn Khi đứng yên, các hạt mịn sẽ kết tủa. Sau khi lắc kỹ, nó là hỗn dịch đồng nhất màu trắng hoặc trắng.
Một loại thuốc chống ký sinh trùng. Albendazole có tác dụng xua đuổi phổ rộng, nhạy cảm với tuyến trùng, sán dây và sán lá, nhưng không có hiệu quả đối với bệnh sán máng. Cơ chế hoạt động của nó là liên kết với β-tubulin ở tuyến trùng và ngăn không cho nó trùng hợp với β-tubulin để hình thành các vi ống, do đó ảnh hưởng đến quá trình nguyên phân, lắp ráp protein, chuyển hóa năng lượng và các quá trình sinh sản tế bào khác ở tuyến trùng. Sản phẩm này không chỉ có tác dụng mạnh đối với giun trưởng thành mà còn có tác dụng mạnh đối với giun non và ấu trùng, có tác dụng diệt trứng. Albendazole có ái lực với tubulin tuyến trùng cao hơn đáng kể so với tubulin ở động vật có vú và do đó ít gây độc cho động vật có vú.
Một loại thuốc chống giun sán. Nó được sử dụng để điều trị bệnh giun tròn, bệnh sán dây và bệnh fluor ở gia súc, gia cầm
Dựa trên sản phẩm này. Pha loãng nước theo tỷ lệ nhất định trước khi sử dụng.
Phun thuốc: khử trùng môi trường định kỳ, 1:(2000 - 4000); Pha loãng: Khử trùng môi trường khi có dịch bệnh, 1:(500 – 1000).
Ngâm: Khử trùng dụng cụ và thiết bị, 1:(1500 -- 3000).
Theo cách sử dụng và liều lượng quy định, không có phản ứng bất lợi nào được quan sát thấy.
100ml:Glutaraldehyde 5g + Decylammonium bromide 5g
-
27MarGuide to Oxytetracycline InjectionOxytetracycline injection is a widely used antibiotic in veterinary medicine, primarily for the treatment of bacterial infections in animals.
-
27MarGuide to Colistin SulphateColistin sulfate (also known as polymyxin E) is an antibiotic that belongs to the polymyxin group of antibiotics.
-
27MarGentamicin Sulfate: Uses, Price, And Key InformationGentamicin sulfate is a widely used antibiotic in the medical field. It belongs to a class of drugs known as aminoglycosides, which are primarily used to treat a variety of bacterial infections.